• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đoán Đoạn
  • Âm On: ダン
  • Âm Kun: た.つ; ことわ.る; さだ.める
  • Bộ Thủ: 斤 (Cân)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 338
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

断 là chữ hình thanh: bộ 斤 (rìu, gợi ý nghĩa liên quan đến cắt) và phần 㡭 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cắt đứt”. Về sau dùng để chỉ sự quyết định, dứt khoát.