断らず [Đoạn]
ことわらず
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Cụm từ, thành ngữ

không có sự cho phép

JP: ジョンはだれにもことわらずに、パイをすう勝手かってってべた。

VI: John đã lấy vài miếng bánh pie mà không hỏi ai và tự ý ăn chúng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はじめはことわりました。
Ban đầu tôi đã từ chối.
いっそことわれば。
Thà từ chối còn hơn.
だがことわる。
Nhưng tôi từ chối.
かれらはことわった。
Họ đã từ chối.
もうことわったでしょ。
Tôi đã từ chối rồi mà.
もうことわったよ。
Tôi đã từ chối rồi.
ぼくだったら、ことわるな。
Nếu là tôi, tôi sẽ từ chối.
トムはことわった。
Tom đã từ chối.
トムはことわらないだろうな。
Tom chắc là không từ chối đâu.
かれもうことわった、そしてわたしことわった。
Anh ấy đã từ chối lời đề nghị, và tôi cũng vậy.

Hán tự

Đoạn cắt đứt; từ chối; từ chối; xin lỗi; cảnh báo; sa thải; cấm; quyết định; phán xét; cắt