• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phỉ
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 文 (Văn) 非 (Phi)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2103
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: あや
Hiển thị cách viết

Giải thích:

斐 là chữ hình thanh: bộ 文 (văn, gợi ý nghĩa) và phần 非 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hoa văn, trang trí”. Về sau dùng để chỉ các họa tiết, hoa văn.