• Hán Tự:
  • Hán Việt: Viên Viện
  • Âm On: エン
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 312
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

援 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 扌 (tay, gợi ý hành động), bên phải là bộ 爰 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “giúp đỡ, hỗ trợ”. Về sau dùng để chỉ sự viện trợ, cứu giúp.