• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dương
  • Âm On: ヨウ
  • Âm Kun: あ.げる; -あ.げ; あ.がる
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1316
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: あがり
Hiển thị cách viết

Giải thích:

揚 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 扌 (tay, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 昜 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “giơ lên, nâng lên”. Về sau dùng để chỉ sự nâng cao, phát huy.