抑揚 [Ức Dương]
よくよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000

Danh từ chung

ngữ điệu

JP: かれはなかたには抑揚よくようけている。

VI: Cách nói chuyện của anh ấy thiếu đi sự nhấn nhá.

🔗 抑揚のない

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらは抑揚よくようのないこえで50までかぞえた。
Họ đã đếm đến 50 bằng giọng điệu đều đều.

Hán tự

Ức đàn áp; bây giờ
Dương nâng; khen ngợi

Từ liên quan đến 抑揚