イントネーション
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
ngữ điệu
JP: 英語を話す時は、もっとイントネーションに注意しなさい。
VI: Khi nói tiếng Anh, hãy chú ý nhiều hơn đến ngữ điệu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はとてもおもしろいイントネーションで発音することができる。
Anh ấy có thể phát âm với giọng điệu rất thú vị.
彼女のイントネーションから推すに少女時代はスペイン語圏に住んでいたと思われる。
Từ giọng điệu của cô ấy, tôi đoán cô ấy đã sống ở khu vực nói tiếng Tây Ban Nha khi còn nhỏ.