• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hấp
  • Âm On: ソウ キュウ
  • Âm Kun: あつか.い; あつか.う; あつか.る; こ.く
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1057
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

扱 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 扌 (tay, gợi ý về hành động), bên phải là phần 及 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “xử lý, điều khiển”. Về sau dùng để chỉ việc quản lý, xử lý công việc.