• Hán Tự:
  • Hán Việt: U
  • Âm On: ユウ
  • Âm Kun: ふか.い; かす.か; くら.い; しろ.い
  • Bộ Thủ: 幺 (Yêu) 丨 (Côn)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1996
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

幽 là chữ hội ý: gồm bộ 幺 (nhỏ bé) và bộ 山 (núi), gợi ý nghĩa nơi sâu thẳm, tối tăm. Nghĩa gốc: “tối tăm, sâu thẳm”. Về sau dùng để chỉ sự u ám, huyền bí.