• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phụ
  • Âm On:
  • Âm Kun: よめ
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 671
  • Lớp Học: 5
  • Nanori:
Hiển thị cách viết

Giải thích:

婦 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 女 (nữ, gợi ý giới tính), bên phải là phần gợi âm 帚. Nghĩa gốc: “người phụ nữ”. Về sau dùng để chỉ vợ.