看護婦 [Khán Hộ Phụ]
かんごふ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

📝 nay không còn dùng

y tá (nữ)

JP: なぜ看護かんごになりたいのですか。

VI: Tại sao bạn muốn trở thành y tá?

🔗 看護師

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ看護かんごです。
Cô ấy là y tá.
わたし看護かんごです。
Tôi là y tá.
その少女しょうじょ看護かんごです。
Cô gái là một y tá.
ナンシーは有能ゆうのう看護かんごです。
Nancy là một y tá giỏi.
かあさんのおかあさんは看護かんごです。
Mẹ của mẹ là y tá.
彼女かのじょ看護かんごになった。
Cô ấy đã trở thành y tá.
彼女かのじょ看護かんごではなく、医者いしゃだ。
Cô ấy không phải là y tá mà là bác sĩ.
わたし看護かんごになりたい。
Tôi muốn trở thành y tá.
かれむすめ看護かんごです。
Con gái của anh ấy là một y tá.
看護かんご患部かんぶくすりりました。
Y tá đã bôi thuốc lên vết thương.

Hán tự

Khán trông nom; xem
Hộ bảo vệ; bảo hộ
Phụ phụ nữ; vợ; cô dâu

Từ liên quan đến 看護婦