看護師
[Khán Hộ Sư]
かんごし
Danh từ chung
y tá
JP: 普通の看護師は、ちんこに溲瓶も添えるし手術の時は剃毛もするぞ。
VI: Y tá bình thường thì cũng đặt bô tiểu cho dương vật, và khi phẫu thuật cũng thực hiện cạo lông nữa đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は看護師です。
Cô ấy là y tá.
私は看護師です。
Tôi là y tá.
看護師ではありません。
Tôi không phải là y tá.
メアリーは看護師です。
Mary là một y tá.
どうして看護師になりたいの?
Tại sao bạn muốn trở thành y tá?
あのお嬢さんは看護師ですよ。
Cô gái đó là y tá.
彼女は看護師になったんだよ。
Cô ấy đã trở thành y tá đấy.
トムは看護師だったんですか?
Tom có phải là y tá không?
彼女の夢は看護師になることです。
Giấc mơ của cô ấy là trở thành y tá.
女性看護師に診てもらいたいですか?
Bạn muốn được một nữ y tá khám không?