看護士
[Khán Hộ Sĩ]
かんごし
Danh từ chung
⚠️Từ lỗi thời (đã cũ)
y tá (nam)
🔗 看護師
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
看護に携わる女性を「看護婦」、男性を「看護士」と区別していた呼称は、2002年に「看護師」に統一して変更された。
Tên gọi phân biệt giữa nữ y tá là "nurse" và nam y tá là "male nurse" đã được thống nhất là "nurse" vào năm 2002.