• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chẩn
  • Âm On:
  • Âm Kun: ひめ; ひめ-
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1566
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

姫 là chữ hình thanh: bộ 女 (nữ, gợi ý về phụ nữ) và thanh phù 臣 (gợi âm). Nghĩa gốc: “công chúa, tiểu thư”. Về sau dùng để chỉ người phụ nữ quý tộc.