乙姫 [Ất Chẩn]
弟姫 [Đệ Chẩn]
おとひめ

Danh từ chung

công chúa nhỏ

JP: 乙姫おとひめさま浦島うらしま太郎たろううつくしい玉手箱たまてばこをくれました。

VI: Công chúa Otohime đã tặng Urashima Taro một chiếc hộp tay đẹp.

Trái nghĩa: 兄姫

Danh từ chung

Oto Hime

Công chúa của Cung điện Rồng (từ câu chuyện Urashima Tarō)

Hán tự

Ất sau; bản sao; lạ; dí dỏm
Chẩn công chúa
Đệ em trai; phục vụ trung thành với người lớn tuổi