姫 [Chẩn]
媛 [Viên]
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
thiếu nữ quý tộc; công chúa (đặc biệt trong bối cảnh phương Tây, truyện cổ tích, v.v.)
JP: うるさいなっ!少しの頭痛くらい我慢しろ。余は魔力がすっからかんだ。それもこれも姫のせいだぞ。
VI: "Im lặng đi! Hãy chịu đựng chút đau đầu đi. Ta đã kiệt sức phép thuật rồi. Tất cả cũng tại công chúa đấy."
Danh từ dùng như hậu tốDanh từ chung
cô gái
🔗 彦
Tiền tố
nhỏ; dễ thương; nhỏ hơn (trong tên các loài)
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
🗣️ Phương ngữ Kyoto
gái mại dâm