• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dạ
  • Âm On:
  • Âm Kun: よ; よる
  • Bộ Thủ: 夕 (Tịch) 亠 (Đầu)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 487
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

夜 là chữ hội ý: gồm bộ 夕 (tối) và bộ 亻 (người). Nghĩa gốc: “đêm, ban đêm”. Về sau dùng để chỉ thời gian từ khi mặt trời lặn đến khi mặt trời mọc.