昼夜
[Trú Dạ]
ちゅうや
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chungTrạng từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
ngày và đêm
JP: 警察が墜落事故の原因を昼夜休むことなく調査している。
VI: Cảnh sát đang điều tra nguyên nhân vụ tai nạn máy bay không ngừng nghỉ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
昼夜兼行で働くと身体を壊すよ。
Làm việc suốt ngày đêm sẽ làm hỏng sức khỏe.
彼らは昼夜一生懸命働いた。
Họ đã làm việc cật lực ngày đêm.
彼らは昼夜休みなく働いた。
Họ đã làm việc không ngừng nghỉ ngày đêm.
彼は金持ちになるために昼夜働いた。
Anh ấy đã làm việc ngày đêm để trở thành người giàu có.
彼は会社のために昼夜の別なく働いた。
Anh ấy đã làm việc không ngừng nghỉ vì công ty.
オリンピックのせいで完全に昼夜逆転してる。
Vì Olympic mà giờ giấc sinh hoạt của tôi hoàn toàn bị đảo lộn.
販売係の職員は全部一週間昼夜ぶっ通しで働いた。
Nhân viên bán hàng đã làm việc suốt ngày đêm trong một tuần.