• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thành
  • Âm On: ジョウ セイ
  • Âm Kun: しろ
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 795
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: いく; がき; き; くに; ぐしく; ぐすく; しき; すく; ぜい; たち; なり
Hiển thị cách viết

Giải thích:

城 là chữ hình thanh: bộ 土 (đất, gợi ý) và thanh phù 成 (gợi âm). Nghĩa gốc: “thành trì, thành phố”. Về sau dùng để chỉ các công trình xây dựng kiên cố.