城下町 [Thành Hạ Đinh]
じょうかまち
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Danh từ chung

thị trấn lâu đài

thành phố ở Nhật phát triển quanh lâu đài của lãnh chúa phong kiến

JP: かれ農夫のうふをやつして城下町じょうかまち潜入せんにゅうした。

VI: Anh ấy đã giả dạng thành nông dân để lẻn vào thị trấn dưới lâu đài.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ここは企業きぎょう城下町じょうかまちです。
Đây là một thị trấn công nghiệp.

Hán tự

Thành lâu đài
Hạ dưới; xuống; hạ; cho; thấp; kém
Đinh thị trấn; làng; khối; phố