• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tự
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2310
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: あき; つかさ; つぎ; つぐ; ひで
Hiển thị cách viết

Giải thích:

嗣 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 口 (miệng, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 司 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “kế thừa, nối dõi”. Về sau dùng để chỉ sự kế thừa, nối tiếp.