• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khuynh
  • Âm On: ケイ
  • Âm Kun: かたむ.く; かたむ.ける; かたぶ.く; かた.げる; かし.げる
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 938
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

傾 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người, gợi ý nghĩa liên quan đến con người), bên phải là phần 頃 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nghiêng, lệch”. Về sau dùng để chỉ sự nghiêng về một phía, thiên về.