• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bị
  • Âm On:
  • Âm Kun: そな.える; そな.わる; つぶさ.に
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 356
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: びっ; びん
Hiển thị cách viết

Giải thích:

備 là chữ hình thanh: bộ 亻 (người, gợi ý về sự chuẩn bị) và thanh phù 夂 (gợi âm). Nghĩa gốc: “chuẩn bị, sẵn sàng”. Về sau dùng để chỉ sự trang bị hoặc dự phòng.