• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bổng
  • Âm On: ホウ
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1834
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

俸 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người), bên phải là chữ 奉 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lương bổng, tiền công”. Về sau dùng để chỉ tiền lương, thù lao.