• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: くわだ.てる; たくら.む
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 278
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

企 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 人 (người, gợi ý), bên phải là phần 止 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “dự định, kế hoạch”. Về sau dùng để chỉ sự khởi đầu, dự án.