大企業
[Đại Xí Nghiệp]
だいきぎょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
công ty lớn; doanh nghiệp lớn
JP: その会社は大企業に吸収合併された。
VI: Công ty đó đã được một công ty lớn sáp nhập.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
小企業は大企業にしばしば、吸収される。
Các doanh nghiệp nhỏ thường bị các công ty lớn hấp thụ.
兄は大企業に就職した。
Anh tôi đã xin được việc ở một công ty lớn.
大企業が業界を支配しています。
Các công ty lớn đang kiểm soát ngành công nghiệp.
小企業は大会社にしばしば吸収される。
Các doanh nghiệp nhỏ thường bị các công ty lớn hấp thụ.
あの大企業のお膝元らしく巨大工場が立ち並ぶ。
Như thể thuộc về một tập đoàn lớn, nơi đây có nhiều nhà máy khổng lồ.
日本の大企業の多くは輸出に依存している。
Nhiều công ty lớn ở Nhật Bản phụ thuộc vào xuất khẩu.
トムはボストンにある大企業に以前は勤めていた。
Tom đã từng làm việc cho một công ty lớn ở Boston.
彼はいつも大企業に参加してきている。
Anh ấy luôn tham gia vào các công ty lớn.
官僚達は大企業との強固な関係を維持している。
Các quan chức duy trì mối quan hệ chặt chẽ với các doanh nghiệp lớn.
敵対企業を貶めたり、秘密情報を入手したりと、大企業に欠かせない存在であるため、ハイリスクながらハイリターンが望める仕事だ。
Công việc này mang lại rủi ro cao nhưng cũng có thể đem lại lợi nhuận lớn, vì nó là một phần không thể thiếu của các công ty lớn, từ việc làm giảm uy tín của các công ty đối thủ cho đến việc thu thập thông tin bí mật.