企業家
[Xí Nghiệp Gia]
きぎょうか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
doanh nhân
JP: その会社は戦後すぐに同社を始めた何人かの企業家が保有している。
VI: Công ty đó được sở hữu bởi một số doanh nhân đã bắt đầu công ty ngay sau chiến tranh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
だれもが「企業家」なのである。
Mọi người đều là doanh nhân.
スコットさんは企業家精神に富む経営者なんです。
Ông Scott là một nhà quản lý giàu tinh thần doanh nhân.
政治家として企業のお金を受け取るのは、汚職でなくて何だろう。
Nhận tiền của doanh nghiệp trong khi làm chính trị gia, nếu không phải là tham nhũng thì là gì?