企業者
[Xí Nghiệp Giả]
きぎょうしゃ
Danh từ chung
nhà công nghiệp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の父親は中小企業の経営者でした。
Cha của anh ấy là một doanh nhân vừa và nhỏ.
ブラック企業は労働者から敬遠されます。
Các công ty đen bị người lao động tránh xa.
経営者には企業全体を俯瞰する目が欠かせない。
Người quản lý cần có cái nhìn bao quát toàn bộ công ty.
スコットさんは企業家精神に富む経営者なんです。
Ông Scott là một nhà quản lý giàu tinh thần doanh nhân.