• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lân Lăn
  • Âm On: リン
  • Âm Kun: とな.る; となり
  • Bộ Thủ: 阜 (Phụ)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1083
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: ちか
Hiển thị cách viết

Giải thích:

隣 là chữ hình thanh: bộ 阜 (đồi, gợi ý nghĩa địa hình) kết hợp với phần 粦 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bên cạnh, lân cận”. Về sau dùng để chỉ hàng xóm, láng giềng.