近隣
[Cận Lân]
きんりん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
khu vực lân cận; vùng lân cận
JP: 近隣の家は壊れたが、自宅は少しの修繕費ですんだ。
VI: Các ngôi nhà lân cận bị hư hại nhưng nhà của tôi chỉ tốn một ít chi phí sửa chữa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あの国は近隣諸国との外交関係を絶った。
Quốc gia đó đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với các nước láng giềng.
まだまだマイナーだが、遠からず近隣に出荷されるだろう。
Vẫn còn là một thương hiệu nhỏ, nhưng không lâu nữa sẽ được xuất khẩu đến các khu vực lân cận.
我が国は近隣諸国との貿易を促進せねばならない。
Đất nước chúng ta cần phải thúc đẩy thương mại với các quốc gia láng giềng.
近隣諸国は決して彼の恐怖政治に屈服しなかった。
Các nước láng giềng không bao giờ khuất phục trước chính sách đáng sợ của anh ta.
私達は近隣諸国との友好関係を維持すべきである。
Chúng tôi nên duy trì mối quan hệ hữu nghị với các nước láng giềng.
公園で酔っ払いが騒いでいると近隣住民から通報があり、警察官が駆けつけたところ、泥酔し全裸になった草彅が一人でいた。
Có báo cáo từ cư dân gần công viên rằng có người say rượu đang gây rối, và khi cảnh sát đến nơi, họ thấy một mình Kusanagi đang say khướt và khỏa thân.