界隈 [Giới Ôi]
かいわい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

khu vực lân cận; vùng lân cận; vùng xung quanh

JP: その界隈かいわい行事ぎょうじ活気かっきていしている。

VI: Khu vực đó đang rất nhộn nhịp vì có sự kiện.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ケモナー界隈かいわいにはおおくの界隈かいわい同様どうよう独自どくじのスラングがあります。
Giới kemono cũng có những thuật ngữ đặc biệt của riêng mình như nhiều cộng đồng khác.
ケモナー界隈かいわいでは、そのおおくがなんらかのアーティストです。
Trong cộng đồng những người yêu thích nhân vật hư cấu, phần lớn là nghệ sĩ.
この界隈かいわいに、すごくいいレストランを一軒いちけんっているんだ。手頃てごろ値段ねだん美味うまいんだよ。
Tôi biết một nhà hàng rất tốt ở khu vực này. Giá cả phải chăng và rất ngon.

Hán tự

Giới thế giới; ranh giới
Ôi góc; ngách; hốc

Từ liên quan đến 界隈