隣人 [Lân Nhân]
りんじん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chung

hàng xóm; người trong khu vực

JP: よい垣根かきねはよい隣人りんじんをつくる。

VI: Hàng rào tốt tạo nên hàng xóm tốt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

隣人りんじんあいすべきである。
Người hàng xóm nên được yêu thương.
なんじの隣人りんじんあいせよ。
Hãy yêu thương hàng xóm của bạn.
かれわたし隣人りんじんです。
Anh ấy là hàng xóm của tôi.
隣人りんじんあいするものだ。
Hàng xóm là người để yêu thương.
隣人りんじんたすけること善行ぜんこうです。
Giúp đỡ hàng xóm là việc làm tốt.
隣人りんじん夕食ゆうしょく招待しょうたいした。
Tôi đã mời hàng xóm đến ăn tối.
とおくの兄弟きょうだいより、隣人りんじん
Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
なんじの隣人りんじんをおのれのごとくあいすべし。
Hãy yêu hàng xóm của bạn như chính mình.
わたし隣人りんじんはいいひとです。
Hàng xóm của tôi là người tốt.
わたし隣人りんじんはいいひとだ。
Hàng xóm của tôi là người tốt.

Hán tự

Lân láng giềng
Nhân người

Từ liên quan đến 隣人