• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phán
  • Âm On: ハン
  • Bộ Thủ: 貝 (Bối)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 627
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

販 là chữ hình thanh: bộ 貝 (tiền, gợi ý nghĩa) và phần 反 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “buôn bán, thương mại”. Về sau dùng để chỉ hoạt động kinh doanh.