自動販売機
[Tự Động Phán Mại Cơ]
じどうはんばいき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
máy bán hàng tự động
JP: この自動販売機、動かないんですが。
VI: Máy bán hàng tự động này không hoạt động.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
自動販売機はあそこにあります。
Máy bán hàng tự động ở ngay đó.
清涼飲料の自動販売機はどこですか。
Máy bán hàng tự động đồ uống mát ở đâu?
この自動販売機は故障しています。
Cây máy bán hàng tự động này đang bị hỏng.
トムは自動販売機を探してたんだ。
Tom đang tìm máy bán hàng tự động.
大人だけでなく、子供までも自動販売機でタバコが買える。
Không chỉ người lớn mà ngay cả trẻ em cũng có thể mua thuốc lá từ máy bán hàng tự động.
この自動販売機に500円硬貨は使えない。
Không thể sử dụng đồng xu 500 yên trong máy bán hàng tự động này.
この自動販売機は、100円玉しか使えないよ。
Cái máy bán hàng tự động này chỉ nhận đồng 100 yên thôi đấy.
昨夜、この自動販売機は愚連隊によって壊されました。
Tối qua, cái máy bán hàng tự động này đã bị một nhóm người phá hoại.
日本に来て一番驚いたことは自動販売機の多さだ。
Điều làm tôi ngạc nhiên nhất khi đến Nhật Bản là số lượng máy bán hàng tự động.
自動販売機で缶コーヒーというものに出会いしかも暖かいのと冷たいのを選べるのは驚いた。
Tôi đã ngạc nhiên khi thấy máy bán hàng tự động phục vụ cà phê lon và có thể chọn nóng hoặc lạnh.