自販
[Tự Phán]
じはん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
📝 viết tắt của 自動販売
bán tự động
Danh từ chung
📝 viết tắt của 自動車販売
bán xe hơi
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
自販機なら、あそこよ。
Máy bán hàng tự động ở đằng kia kìa.
いろんな自販機があるなあ。
Có rất nhiều loại máy bán hàng tự động nhỉ.
トムは自販機を探していた。
Tom đang tìm máy bán hàng tự động.
この自販機、作動しないんですけど。
Cái máy bán hàng tự động này không hoạt động.
いつもこの自販機でお気に入りのコーヒーを買う。
Tôi luôn mua cà phê yêu thích tại máy bán hàng tự động này.
私はかっとなって、その自販機をけとばした。
Tôi đã nổi giận và đá vào cái máy bán hàng tự động.
自販機の周りにペットボトルがたくさん捨てられてる。
Xung quanh máy bán hàng tự động có rất nhiều chai nhựa bị vứt bỏ.
自販機でコーヒーを買おうと100円入れてボタンを押したら、一気に4本も、どかどかと落ちてきた!
Khi tôi bỏ 100 yên vào máy bán hàng tự động để mua cà phê và nhấn nút, bốn chai đã rơi xuống ầm ầm!
「おじいちゃん、肌着姿でどこいくの?」「ちょっとそこの自販機まで」「おじいちゃん、ここは自分ちじゃないのよ。肌着姿でウロチョロしてたら怒られるから服着てね」
"Ông nội, ông định đi đâu mà chỉ mặc đồ lót thế?" "Tôi chỉ đi đến cái máy bán hàng tự động ở gần đây thôi." "Ông ơi, đây không phải nhà mình. Đừng đi lang thang chỉ mặc đồ lót, mọi người sẽ tức giận đấy, hãy mặc quần áo vào."