• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thụy
  • Âm On: スイ
  • Âm Kun: ねむ.る; ねむ.い
  • Bộ Thủ: 目 (Mục)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1739
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

睡 là chữ hình thanh: bộ 目 (mắt, gợi ý về giấc ngủ) và thanh phù 垂 (gợi âm). Nghĩa gốc: “ngủ”. Về sau dùng để chỉ trạng thái ngủ hoặc buồn ngủ.