睡魔
[Thụy Ma]
すいま
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000
Độ phổ biến từ: Top 45000
Danh từ chung
buồn ngủ; mệt mỏi
JP: 睡魔と空戦わなくちゃ。
VI: Phải chiến đấu với cơn buồn ngủ.
Danh từ chung
ông già cát; Morpheus
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
いつしか睡魔が忍び寄った。
Lúc nào không hay cơn buồn ngủ đã lẻn đến.
大抵、午後になると睡魔に襲われるんだよな。
Thường thì cứ đến chiều là tôi lại bị buồn ngủ tấn công.