睡眠
[Thụy Miên]
すいみん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
giấc ngủ
JP: 睡眠は薬に勝る。
VI: Ngủ là liều thuốc tốt nhất.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
睡眠は大切だよ。
Giấc ngủ rất quan trọng.
子供には睡眠が必要です。
Trẻ em cần ngủ đủ giấc.
睡眠が一番の薬だよ。
Giấc ngủ là liều thuốc tốt nhất.
睡眠ほどよいものはない。
Không có gì tốt bằng giấc ngủ.
もっと睡眠をとらないとな。
Tôi cần ngủ nhiều hơn.
人は十分な睡眠が必要だ。
Con người cần đủ giấc ngủ.
赤ん坊は十分な睡眠が必要です。
Đứa bé cần đủ giấc ngủ.
私は十分な睡眠をとった。
Tôi đã ngủ đủ giấc.
睡眠を十分にとってください。
Hãy ngủ đủ giấc.
睡眠不足は後でこたえますよ。
Thiếu ngủ sẽ ảnh hưởng đến bạn sau này.