眠り
[Miên]
睡り [Thụy]
睡り [Thụy]
ねむり
ねぶり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
giấc ngủ
JP: その音で彼女は眠りから覚めた。
VI: Tiếng động đó làm cô ấy tỉnh dậy từ giấc ngủ.
Danh từ chung
sự không hoạt động
Danh từ chung
⚠️Từ uyển ngữ
cái chết
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
心安ければ眠りも安らか。
Tâm trí thanh thản thì giấc ngủ cũng yên bình.
少女は眠りについた。
Cô gái đã chìm vào giấc ngủ.
トムは眠りに落ちた。
Tom đã ngủ thiếp đi.
彼を眠りからさますな。
Đừng đánh thức anh ta dậy khỏi giấc ngủ.
眠りが浅いんだ。
Tôi ngủ rất nhẹ.
彼女は深い眠りについた。
Cô ấy đã chìm vào giấc ngủ sâu.
彼は深い眠りに落ちた。
Anh ấy đã chìm vào giấc ngủ sâu.
トムはソファで眠りに落ちました。
Tom đã thiếp đi trên ghế sofa.
トムは深い眠りに落ちた。
Tom đã chìm vào giấc ngủ sâu.
父は映画の間眠り通しだった。
Bố tôi đã ngủ gật suốt bộ phim.