• Hán Tự:
  • Hán Việt: Huyền
  • Âm On: ケン
  • Âm Kun: か.ける
  • Bộ Thủ: 目 (Mục) 小 (Tiểu)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 140
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: あがた; がた
Hiển thị cách viết

Giải thích:

県 là chữ hình thanh: bộ 目 (mắt, gợi ý nghĩa liên quan đến quan sát) và thanh phù 小 (gợi âm). Nghĩa gốc: “huyện, tỉnh”. Về sau dùng để chỉ đơn vị hành chính.