県民
[Huyền Dân]
けんみん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
cư dân tỉnh; công dân tỉnh
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
沖縄県民斯く戦えり。
Người dân Okinawa chiến đấu mãnh liệt.
沖縄県民は、命に関わる危険と背中合わせの暮らしを強いられてきました。
Người dân Okinawa đã bị buộc phải sống trong sự nguy hiểm đe dọa tính mạng.