• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hồn
  • Âm On: コン
  • Âm Kun: たましい; たま
  • Bộ Thủ: 鬼 (Quỷ)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1748
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

魂 là chữ hình thanh: bộ 鬼 (ma quỷ, gợi nghĩa) và phần 云 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “linh hồn, hồn phách”. Về sau dùng để chỉ tinh thần, tâm hồn.