• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đát
  • Âm On: タン タチ タツ
  • Âm Kun: なめ.す; なめしがわ
  • Bộ Thủ: 革 (Cách)
  • Số Nét: 14
Hiển thị cách viết

Giải thích:

靼 là chữ hình thanh: bộ 革 (da thuộc, gợi ý nghĩa) và 达 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “da thuộc”. Về sau dùng để chỉ một loại da thuộc đặc biệt.