• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chấn
  • Âm On: シン
  • Âm Kun: ふる.う; ふる.える; ふる.わせる; ふる.わす
  • Bộ Thủ: 雨 (Vũ)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 893
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

震 là chữ hình thanh: bộ 雨 (mưa, gợi ý về thời tiết) và phần 辰 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “rung động, chấn động”. Về sau dùng để chỉ sự rung chuyển hoặc động đất.