• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tế
  • Âm On: サイ
  • Âm Kun: きわ; -ぎわ
  • Bộ Thủ: 阜 (Phụ)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 183
  • Lớp Học: 5
  • Nanori:
Hiển thị cách viết

Giải thích:

際 là chữ hình thanh: bộ 阝 (đồi, gợi ý nghĩa) và thanh phù 祭. Nghĩa gốc: “biên giới, ranh giới”. Về sau dùng để chỉ cơ hội, dịp.