間際
[Gian Tế]
真際 [Chân Tế]
真際 [Chân Tế]
まぎわ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
thời điểm ngay trước khi...; điểm của (làm); bờ vực (của); đêm trước (của)
JP: 日経指数は大引け間際に大きく跳ね上がりました。
VI: Chỉ số Nikkei đã tăng vọt vào cuối phiên giao dịch.
Danh từ chung
(ngay trước) bờ vực
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
飛行機は離陸間際だ。
Máy bay sắp cất cánh.
彼はその店へ閉店間際に行った。
Anh ấy đã đến cửa hàng vào lúc sắp đóng cửa.
彼は死ぬ間際にあなたに手紙を書き続けるように頼みました。
Trước khi chết, anh ấy đã nhờ bạn tiếp tục viết thư.
診察室を出る間際、先生が「バイバイ」と手を振ってくださいました。
Khi sắp rời phòng khám, bác sĩ đã vẫy tay và nói "tạm biệt".