国際化 [Quốc Tế Hóa]
こくさいか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

quốc tế hóa

JP: かくて、国際こくさい日本人にほんじんにとってこんはやりのスローガンになっている。

VI: Và thế là, toàn cầu hóa đã trở thành khẩu hiệu thời thượng đối với người Nhật.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なんでもかんでも英語えいごにするのが国際こくさいなんだったら国際こくさいなんてくそらえっておもう。
Tôi nghĩ là nếu "hội nhập" có nghĩa là cái gì cũng chuyển sang tiếng Anh thì nó thật quá nhảm nhí.
スエズ運河うんがとパナマ運河うんが国際こくさい管理かんりにおくべきでしょうか。
Liệu kênh đào Suez và Panama nên được quản lý quốc tế không?
この大学だいがくは、英語えいごによる講義こうぎやすことで、カッコきの「国際こくさい」をすすめようとしている。
Trường đại học này đang cố gắng thúc đẩy "quốc tế hóa" bằng cách tăng cường các bài giảng bằng tiếng Anh.

Hán tự

Quốc quốc gia
Tế dịp; cạnh; bờ; nguy hiểm; phiêu lưu; khi
Hóa thay đổi; hóa thân; ảnh hưởng; mê hoặc; -hóa