国際的 [Quốc Tế Đích]

こくさいてき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Tính từ đuôi na

quốc tế; toàn cầu

JP: 麻薬まやく汚染おせん問題もんだい国際こくさいてきである。

VI: Vấn đề ô nhiễm ma túy là một vấn đề quốc tế.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

国連こくれんひとつの国際こくさいてき機能きのうである。
Liên hợp quốc là một chức năng quốc tế.
彼女かのじょ国際こくさいてき著名ちょめい画家がかです。
Cô ấy là họa sĩ nổi tiếng quốc tế.
京都きょうと景色けしきうつくしいてん国際こくさいてきにも有名ゆうめいです。
Kyoto nổi tiếng thế giới về cảnh quan đẹp.
言葉ことば国際こくさい結婚けっこんがかかえている基本きほんてき問題もんだいである。
Ngôn ngữ là vấn đề cơ bản trong hôn nhân quốc tế.
その問題もんだい国際こくさいてき性格せいかくのものとなりはじめた。
Vấn đề này bắt đầu có tính chất quốc tế.
我々われわれのクラブは国際こくさいてき組織そしき加入かにゅうした。
Câu lạc bộ của chúng ta đã gia nhập một tổ chức quốc tế.
英語えいごつね国際こくさいてき言語げんごかんがえられてきた。
Tiếng Anh luôn được coi là ngôn ngữ quốc tế.
わたしたちは生産せいさん技術ぎじゅつでは国際こくさいてき競争きょうそうりょくがある。
Chúng tôi có sức cạnh tranh quốc tế về công nghệ sản xuất.
バラック・オバマは、国際こくさいてき核兵器かくへいき禁止きんし目指めざしているが、すべての戦争せんそうたいして否定ひていてきなのではない。
Barack Obama đang hướng tới mục tiêu cấm vũ khí hạt nhân toàn cầu, nhưng ông không phản đối mọi cuộc chiến.
中国ちゅうごく国際こくさいてき影響えいきょうりょく近年きんねん急速きゅうそく拡大かくだいしている。
Ảnh hưởng quốc tế của Trung Quốc đã tăng nhanh trong những năm gần đây.

Hán tự

Từ liên quan đến 国際的

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 国際的
  • Cách đọc: こくさいてき
  • Loại từ: Tính từ đuôi な; trạng từ: 国際的に
  • Nghĩa khái quát: mang tính quốc tế, có tầm quốc tế
  • Liên quan: 国際 (quốc tế), 国際社会, 国際会議, 国際的評価, 国際的企業

2. Ý nghĩa chính

国際的 mô tả sự vật/sự việc có phạm vi, ảnh hưởng, tiêu chuẩn hoặc tính liên kết vượt qua biên giới quốc gia, được thừa nhận trên bình diện quốc tế.

3. Phân biệt

  • 国際: danh từ “quốc tế”. 国際的 là tính từ “mang tính quốc tế”.
  • 世界的: “mang tính toàn cầu” (khắp thế giới). 国際的 nhấn mạnh quan hệ giữa các quốc gia/tổ chức quốc tế.
  • 海外: nước ngoài nói chung; không đồng nghĩa với “tính quốc tế”.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Dùng với な: 国際的な企業/会議/評価.
  • Dùng trạng từ に: 国際的に認められる (được công nhận quốc tế).
  • Ngữ cảnh: ngoại giao, học thuật, thể thao, kinh doanh, tiêu chuẩn chất lượng.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
国際 Danh từ gốc Quốc tế Dùng làm danh từ/tiền tố.
世界的 Gần nghĩa Mang tính toàn cầu Phủ sóng rộng khắp thế giới.
国内的 Đối nghĩa Mang tính trong nước Trái với quốc tế hóa.
国際標準 Liên quan Tiêu chuẩn quốc tế ISO, IEC, v.v.
国際交流 Liên quan Giao lưu quốc tế Hoạt động hợp tác/liên kết.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 国際: quốc (quốc gia) + tế (giao tiếp giữa các nước).
  • : hậu tố tính từ “mang tính …”.
  • Ghép lại thành tính từ: 国際的 = “mang tính quốc tế”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Nắm cặp biến hình: 国際的 (tính từ) và 国際的に (trạng từ). Trong hồ sơ học thuật, cụm 「国際的に評価の高い」 rất hữu ích khi mô tả thành tựu.

8. Câu ví dụ

  • 国際的な企業で働きたい。
    Tôi muốn làm việc tại một công ty mang tính quốc tế.
  • 研究成果が国際的に認められた。
    Thành quả nghiên cứu đã được công nhận quốc tế.
  • この大会は国際的な注目を集めている。
    Giải đấu này thu hút sự chú ý ở tầm quốc tế.
  • 国際的な基準に沿って設計する。
    Thiết kế theo các tiêu chuẩn quốc tế.
  • 彼は国際的に著名な建築家だ。
    Anh ấy là kiến trúc sư nổi tiếng ở tầm quốc tế.
  • 文化交流を国際的に推進する。
    Thúc đẩy giao lưu văn hóa trên bình diện quốc tế.
  • 製品は国際的な認証を取得した。
    Sản phẩm đã đạt chứng nhận quốc tế.
  • 課題の解決には国際的な協力が不可欠だ。
    Để giải quyết vấn đề cần có hợp tác quốc tế.
  • 都市の評価が国際的に向上した。
    Xếp hạng của thành phố đã tăng trên trường quốc tế.
  • その俳優は国際的な舞台で活躍している。
    Nam diễn viên đó đang hoạt động trên sân khấu quốc tế.
💡 Giải thích chi tiết về từ 国際的 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?