• Hán Tự:
  • Hán Việt: Giao
  • Âm On: コウ
  • Bộ Thủ: 邑 (Ấp)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1304
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

郊 là chữ hình thanh: bộ 阝 (gò đất, gợi ý liên quan đến địa lý) và chữ 交 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “vùng ngoại ô”. Về sau dùng để chỉ khu vực ngoài thành phố.