• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kính
  • Âm On: ケイ
  • Âm Kun: みち; こみち; さしわたし; ただちに
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 11
Hiển thị cách viết

Giải thích:

逕 là chữ hình thanh: bộ 辶 (bước đi) chỉ ý, phần 巠 là thanh phù. Nghĩa gốc: “đường tắt”. Về sau dùng để chỉ con đường ngắn hoặc lối đi tắt.